Sang CVE

Sang CVE

Sang - Construction Value Engineering
  • Liên hệtranbasang.ksxd@gmail.com
  • Số điện thoại0822-415-145

Excel Bảng tra trọng lượng thép tròn xây dựng, thép hình, thép hộp - Ứng dụng

Bảng tra trọng lượng thép bao gồm trọng lượng các loại thép:

- Trọng lượng thép tròn Vina Kyoei/Pomina: thép d6, thép d8, thép d10, thép d12, thép d14, thép d16, thép d18, thép d20, thép d22, thép d25, thép d28, thép d30, thép d32... bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

Excel Bảng tra trọng lượng thép tròn xây dựng, thép hình, thép hộp
Excel Bảng tra trọng lượng thép tròn xây dựng, thép hình, thép hộp


- Trọng lượng thép V nhà bè: Thép V25x25x3, Thép V30x30x3, Thép V30x30x4, Thép V40x40x3, Thép V40x40x4, Thép V40x40x5, Thép V50x50x3, Thép V50x50x4, Thép V50x50x5, Thép V50x50x6, Thép V60x60x4, Thép V60x60x5, Thép V60x60x6, Thép V63x63x4, Thép V63x63x5, Thép V63x63x6, Thép V65x65x6, Thép V65x65x8, Thép V70x70x5, Thép V70x70x6, Thép V70x70x7, Thép V70x70x8, Thép V75x75x6, Thép V75x75x7, Thép V75x75x8, Thép V80x80x6, Thép V80x80x7, Thép V80x80x8, Thép V90x90x6, Thép V90x90x7, Thép V90x90x8, Thép V90x90x9, Thép V100x100x7, Thép V100x100x8, Thép V100x100x10. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hộp chữ nhật Hòa Phát: Thép hộp 13x26x1.0, Thép hộp 13x26x1.1, Thép hộp 13x26x1.2, Thép hộp 13x26x1.4, Thép hộp 20x40x1.0, Thép hộp 20x40x1.1, Thép hộp 20x40x1.2, Thép hộp 20x40x1.4, Thép hộp 20x40x1.5, Thép hộp 20x40x1.8, Thép hộp 20x40x2.0, Thép hộp 20x40x2.5, Thép hộp 20x40x3.0, Thép hộp 25x50x1.0, Thép hộp 25x50x1.1, Thép hộp 25x50x1.2, Thép hộp 25x50x1.4, Thép hộp 25x50x1.5, Thép hộp 25x50x1.8, Thép hộp 25x50x2.0, Thép hộp 25x50x2.5, Thép hộp 25x50x3.0, Thép hộp 30x60x1.0, Thép hộp 30x60x1.1, Thép hộp 30x60x1.2, Thép hộp 30x60x1.4, Thép hộp 30x60x1.5, Thép hộp 30x60x1.8, Thép hộp 30x60x2.0, Thép hộp 30x60x2.5, Thép hộp 30x60x3.0, Thép hộp 40x80x1.1, Thép hộp 40x80x1.2, Thép hộp 40x80x1.4, Thép hộp 40x80x1.5, Thép hộp 40x80x1.8, Thép hộp 40x80x2.0, Thép hộp 40x80x2.5, Thép hộp 40x80x3.0, Thép hộp 50x100x1.4, Thép hộp 50x100x1.5, Thép hộp 50x100x1.8, Thép hộp 50x100x2.0, Thép hộp 50x100x2.5, Thép hộp 50x100x3.0, Thép hộp 50x100x3.5, Thép hộp 60x120x1.8, Thép hộp 60x120x2.0, Thép hộp 60x120x2.5, Thép hộp 60x120x2.8, Thép hộp 60x120x3.0, Thép hộp 60x120x3.2, Thép hộp 60x120x3.5, Thép hộp 60x120x3.8, Thép hộp 60x120x4.0, Thép hộp 100x150x2.5, Thép hộp 100x150x2.8, Thép hộp 100x150x3.2, Thép hộp 100x150x3.5, Thép hộp 100x150x3.8, Thép hộp 100x150x4.0, Thép hộp 100x150x4.5, Thép hộp 100x200x2.5, Thép hộp 100x200x2.8, Thép hộp 100x200x3.0, Thép hộp 100x200x3.2, Thép hộp 100x200x3.5, Thép hộp 100x200x3.8, Thép hộp 100x200x4.0, Thép hộp 100x200x4.5, Thép hộp 200x300x4.0, Thép hộp 200x300x4.5, Thép hộp 200x300x5.0, Thép hộp 200x300x5.5, Thép hộp 200x300x6.0, Thép hộp 200x300x6.5, Thép hộp 200x300x7.0, Thép hộp 200x300x7.5, Thép hộp 200x300x8.0. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hộp Vuông Hòa Phát: Thép hộp vuông 14x14x1.0, Thép hộp vuông 14x14x1.1, Thép hộp vuông 14x14x1.2, Thép hộp vuông 14x14x1.4, Thép hộp vuông 16x16x1.0, Thép hộp vuông 16x16x1.1, Thép hộp vuông 16x16x1.2, Thép hộp vuông 16x16x1.4, Thép hộp vuông 20x20x1.0, Thép hộp vuông 20x20x1.1, Thép hộp vuông 20x20x1.2, Thép hộp vuông 20x20x1.4, Thép hộp vuông 20x20x1.5, Thép hộp vuông 20x20x1.8, Thép hộp vuông 25x25x1.0, Thép hộp vuông 25x25x1.1, Thép hộp vuông 25x25x1.2, Thép hộp vuông 25x25x1.4, Thép hộp vuông 25x25x1.5, Thép hộp vuông 25x25x1.8, Thép hộp vuông 25x25x2.0, Thép hộp vuông 30x30x1.0, Thép hộp vuông 30x30x1.1, Thép hộp vuông 30x30x1.2, Thép hộp vuông 30x30x1.4, Thép hộp vuông 30x30x1.5, Thép hộp vuông 30x30x1.8, Thép hộp vuông 30x30x2.0, Thép hộp vuông 30x30x2.5, Thép hộp vuông 40x40x0.8, Thép hộp vuông 40x40x1.0, Thép hộp vuông 40x40x1.1, Thép hộp vuông 40x40x1.2, Thép hộp vuông 40x40x1.4, Thép hộp vuông 40x40x1.5, Thép hộp vuông 40x40x1.8, Thép hộp vuông 40x40x2.0, Thép hộp vuông 40x40x2.5, Thép hộp vuông 40x40x3.0, Thép hộp vuông 50x50x1.1, Thép hộp vuông 50x50x1.2, Thép hộp vuông 50x50x1.4, Thép hộp vuông 50x50x1.5, Thép hộp vuông 50x50x1.8, Thép hộp vuông 50x50x2.0, Thép hộp vuông 50x50x2.5, Thép hộp vuông 50x50x3.0, Thép hộp vuông 50x50x3.5, Thép hộp vuông 60x60x1.1, Thép hộp vuông 60x60x1.2, Thép hộp vuông 60x60x1.4, Thép hộp vuông 60x60x1.5, Thép hộp vuông 60x60x1.8, Thép hộp vuông 60x60x2.0, Thép hộp vuông 60x60x2.5, Thép hộp vuông 60x60x3.0, Thép hộp vuông 60x60x3.5, Thép hộp vuông 75x75x1.4, Thép hộp vuông 75x75x1.5, Thép hộp vuông 75x75x1.8, Thép hộp vuông 75x75x2.0, Thép hộp vuông 75x75x2.5, Thép hộp vuông 75x75x3.0, Thép hộp vuông 75x75x3.5, Thép hộp vuông 90x90x1.4, Thép hộp vuông 90x90x1.5, Thép hộp vuông 90x90x1.8, Thép hộp vuông 90x90x2.0, Thép hộp vuông 90x90x2.3, Thép hộp vuông 90x90x2.5, Thép hộp vuông 90x90x3.0, Thép hộp vuông 90x90x3.5, Thép hộp vuông 90x90x4.0, Thép hộp vuông 100x100x1.8, Thép hộp vuông 100x100x2.0, Thép hộp vuông 100x100x2.5, Thép hộp vuông 100x100x2.8, Thép hộp vuông 100x100x3.0, Thép hộp vuông 100x100x3.2, Thép hộp vuông 100x100x3.5, Thép hộp vuông 100x100x4.0, Thép hộp vuông 100x100x5.0, Thép hộp vuông 150x150x2.5, Thép hộp vuông 150x150x2.8, Thép hộp vuông 150x150x3.0, Thép hộp vuông 150x150x3.2, Thép hộp vuông 150x150x3.5, Thép hộp vuông 150x150x3.8, Thép hộp vuông 150x150x4.0, Thép hộp vuông 150x150x5.0, Thép hộp vuông 200x200x4.0, Thép hộp vuông 200x200x5.0, Thép hộp vuông 200x200x6.0, Thép hộp vuông 200x200x8.0, Thép hộp vuông 200x200x10, Thép hộp vuông 200x200x12, Thép hộp vuông 250x250x4.0, Thép hộp vuông 250x250x5.0, Thép hộp vuông 250x250x6.0, Thép hộp vuông 250x250x8.0, Thép hộp vuông 250x250x10. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ I Posco: Thép I 150x75x5x7 SNG-JIS, Thép I 175x90x5x8 Kr-JIS, Thép I 194x150x6x9 Chn-JIS, Thép I 198x99x4,5x7 Chn-JIS, Thép I 200x100x5,5x8 Chn-JIS, Thép I 250x125x6x9 Chn-JIS, Thép I 248x124x5x8 Chn-JIS, Thép I 298x149x5,5x9 Chn-JIS, Thép I 300x150x6,5x9 Chn-JIS, Thép I 346x174x6x9 Chn-JIS, Thép I 350x175x7x11 Chn-JIS, Thép I 396x199x7x11 Chn-JIS, Thép I 400x200x8x13 Chn-JIS, Thép I 450x200x9x14 Chn-JIS, Thép I 496x199x9x14 Chn-JIS, Thép I 500x200x10x16 Chn-JIS, Thép I 596x199x10x15 Chn-JIS, Thép I 600x200x11x17 Chn-JIS. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ H Posco: Thép H 100x100x6x8 Chn, Thép H 125x125x6x9 Chn, Thép H 150x150x7x10 Chn, Thép H 175x175x7,5x11 Chn, Thép H 200x200x8x12 Chn, Thép H 250x250x9x14 Chn, Thép H 300x300x10x15 Chn, Thép H 350x350x12x19 Chn, Thép H 400x400x13x21 Chn. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ U Posco:  Thép U 80x40x4, Thép U 100x46x4,5, Thép U 140x52x4,8, Thép U 140x58x4,9, Thép U 150x75x6,5, Thép U 160x64x5, Thép U 180x74x5,1, Thép U 200x76x5,2, Thép U 250x78x7, Thép U 300x85x7. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

- Trọng lượng thép hình chữ C Posco: Thép C80x40x15x1,5, Thép C80x40x15x1,6, Thép C80x40x15x1,8, Thép C80x40x15x2, Thép C80x40x15x2,2, Thép C80x40x15x2,3, Thép C80x40x15x2,4, Thép C80x40x15x2,5, Thép C100x50x15x1,5, Thép C100x50x15x1,6, Thép C100x50x15x1,8, Thép C100x50x15x2, Thép C100x50x15x2,2, Thép C100x50x15x2,3, Thép C100x50x15x2,4, Thép C100x50x15x2,5, Thép C120x50x15x1,5, Thép C120x50x15x1,6, Thép C120x50x15x1,8, Thép C120x50x15x2, Thép C120x50x15x2,2, Thép C120x50x15x2,3, Thép C120x50x15x2,4, Thép C120x50x15x2,5, Thép C150x50x20x1,5, Thép C150x50x20x1,6, Thép C150x50x20x1,8, Thép C150x50x20x2, Thép C150x50x20x2,2, Thép C150x50x20x2,3, Thép C150x50x20x2,4, Thép C150x50x20x2,5, Thép C150x65x20x1,5, Thép C150x65x20x1,6, Thép C150x65x20x1,8, Thép C150x65x20x2, Thép C150x65x20x2,2, Thép C150x65x20x2,3, Thép C150x65x20x2,4, Thép C150x65x20x2,5. Bạn nhập mã ở cột A (có thể đổi mã theo ý bạn) bao gồm trọng lượng kg/m, kg/cây.

Các bạn có thể tham khảo thêm bảng excel tính toán bu lông chân cột và các bảng excel khác.

Link dowload (click vào hình dowload):


Link dowload dự phòng: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1_d3spTpSWnOID1ufsmtkhvm6JV1FHNb0/edit?usp=sharing&ouid=107855356884989712967&rtpof=true&sd=true

Các bạn có thắc mắc gì vui lòng comment bên dưới mình sẽ hỗ trợ sau nhé.


Nhận xét

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 31 : 2020/TCĐBVN ĐƯỜNG Ô TÔ - TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn TCCS 31 : 2020/TCĐBVN QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ T Ổ NG CỤC TRƯỞNG T Ổ NG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Căn cứ Nghị định số 1 27/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Q uy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chu ẩ n và Quy chuẩn kỹ thuật; ...

TCCS 41:2022/TCĐBVN-Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn TCCS 41:2022/TCĐBVN đưa ra hướng dẫn chi tiết từ khảo sát, thiết kế đến nghiệm thu nền đường ô tô đắp trên đất yếu nhằm đảm bảo độ bền vững và an toàn giao thông. Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 41:2022/TCĐBVN, ban hành bởi Tổng cục Đường bộ Việt Nam, quy định các yêu cầu cơ bản về khảo sát và thiết kế nền đường ô tô đắp trên nền đất yếu. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả nền đắp đường cao tốc và các cấp đường ô tô khác. Bạn có thể tải trực tiếp tài liệu TCCS 41:2022/TCĐBVN từ trang web của Cục Đường bộ Việt Nam Các bạn có thể tham khảo thêm  TCCS31:2020/TCĐBVN  hoặc các tiêu chuẩn khác  trên website sangcve.com Nội dung chính của Tiêu chuẩn TCCS 41:2022/TCĐBVN - Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô...

Tiêu chuẩn TCVN ISO 19650-1:2022 quản lý thông tin theo phương pháp BIM (Building Information Modeling)

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn   1. Giới thiệu chung về TCVN ISO 19650-1:2022 Tiêu chuẩn TCVN ISO 19650-1:2022 là bản tiêu chuẩn Việt Nam tương đương với ISO 19650-1:2018, nằm trong chuỗi tiêu chuẩn quốc tế về quản lý thông tin theo phương pháp BIM (Building Information Modeling) trong vòng đời của một công trình xây dựng. TCVN ISO 19650-1:2022 tập trung vào các khái niệm và nguyên tắc nền tảng , đóng vai trò làm cơ sở cho các phần tiếp theo của chuỗi tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này hướng đến việc chuẩn hóa quy trình quản lý thông tin để nâng cao hiệu quả hợp tác, giảm thiểu rủi ro, chi phí và thời gian ...

Tra trọng lượng thép tròn, thép V, thép hộp, thép hình nhanh

Xem trực tiếp bảng tra Hãy chọn loại thép cần tra Thép tròn Thép V Thép hộp chữ nhật Thép hộp vuông Thép hình (I) Thép hình (H) Thép hình (U) Thép hình (C) Tra nhanh trọng lượng thép tròn Vui lòng nhập đúng đường kính, bên phải hộp nhập liệu có nút tăng và giảm giá trị (khi sử dụng pc) Đường kính thép Note: sau khi nhập đường kính thép hãy bấm vào biểu tượng máy tính bên dưới sẽ trả kết quả! Trọng lượng thép Kg/m Tra nhanh trọng lượng thép V, thép hộp, thép hình... Bạn cứ nhập đoạn miêu tả thép (không cần hoa hay thường, có hay không có dấu cách), máy tính tự hiểu. Nh...

Autocad thư viện bản vẽ cây chuẩn mới nhất

Thư viện bản vẽ cây CAD chuẩn mới nhất 2025 – Đầy đủ mặt bằng & mặt đứng SangCVE  xin giới thiệu  Thư viện AutoCAD cây cảnh, hoa kiểng chuẩn mới nhất 2025 , bao gồm hơn  200 mẫu  cây được sưu tầm và chuẩn hóa, phục vụ hiệu quả cho công tác thiết kế cảnh quan, kiến trúc và sân vườn. Thư viện được phân loại rõ ràng, gồm cả  mặt bằng và mặt đứng , giúp kiến trúc sư, kỹ sư và sinh viên chuyên ngành nhanh chóng ứng dụng vào bản vẽ thiết kế. Toàn bộ block được chỉnh sửa sắc nét, tỷ lệ chuẩn, dễ chèn vào các bản vẽ tổng thể hoặc chi tiết. ✅ Danh mục cây cảnh tiêu biểu trong thư viện: Cây cảnh – kiểng:   Mai chiếu thủy , mỏ két , si cổ thụ, khế, sứ đại , tùng búp, trang mỹ, đại tướng quân, cau trắng, cau sâm banh, thiên tế, tùng Nhật… Cây bóng mát – cây lớn:  Hoàng nam, bồ đề, cao tứ quý, bò cạp nước, vàng anh, hồng lộc, chuối rẽ quạt… Cây bụi – hoa:  Cỏ lá rừng, cỏ lông heo, cụm hoa trâm ổi, chuỗi ngọc Thái, bướm hồng… Cây phong thủy – bonsai:  ...

TCVN 4119-1985: ĐỊA CHẤT THỦY VĂN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4119:1985 về Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa được ban hành năm 1985, áp dụng trong nghiên cứu khoa học kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản. ​ Tiêu chuẩn này cung cấp các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến địa chất thủy văn, bao gồm: ​ Địa chất thủy văn: Khoa học nghiên cứu về nước dưới đất , bao gồm nguồn gốc, điều kiện tồn tại, quy luật vận động, động thái, các tính chất vật lý và hóa học của nước dưới đất; mối quan hệ của nước với môi trường xung quanh và ý nghĩa kinh tế của chúng. ​ Nước dưới đất: Nước tồn tại trong thạch quy...

TCVN 198:1997 NHÀ CAO TẦNG - THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn   Tóm tắt tiêu chuẩn TCVN 198:1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối 1. Giới thiệu chung Trong bối cảnh đô thị hóa nhanh, nhu cầu xây dựng nhà cao tầng ngày càng gia tăng. Để đảm bảo an toàn, độ bền và tính kinh tế, việc thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cần có cơ sở pháp lý và kỹ thuật rõ ràng. Tiêu chuẩn TCVN 198:1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối được ban hành nhằm đáp ứng nhu cầu này, đưa ra các yêu cầu và nguyên tắc cơ bản khi thiết kế kết cấu chịu lực bằng bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình cao tầng. ...

TCVN 9437:2012 Khoan thăm dò địa chất công trình

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn   TCVN 9437:2012 là tiêu chuẩn Việt Nam về khoan thăm dò địa chất công trình. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khoan trong khảo sát địa chất công trình , nhằm đảm bảo thu thập mẫu đất, đá và nước ngầm phục vụ cho thiết kế và xây dựng công trình . Một số nội dung chính của TCVN 9437:2012: Phạm vi áp dụng và các quy định chung Phương pháp khoan (khoan xoay, khoan đập , khoan ống mẫu ...) Các yêu cầu về thiết bị khoan , dung dịch khoan Cách lấy mẫu và bảo quản mẫu đất, đá, nước ngầm Yêu cầu về lập hồ sơ khoan, ghi chép tài liệu thực tế ...

Excel Bảng định mức cấp phối vật liệu 1 khối bê tông - Ứng Dụng

  Bảng định mức cấp phối vật liệu 1 khối bê tông . File bao gồm 3 sheet với đầy đủ các mac bê tông khác nhau M150 , M200 , M250 , M300 , M350 , M400 . Sheet đầu là bảng tra cấp phối vật liệu cho một khối bê tông với độ sụt từ 4-6cm. Độ sụt là gì? Các bạn có thể tìm hiểu về độ sụt qua bài viết khác trên website SangCVE nhé. Sheet thứ 2 là bảng tra cấp phối vật liệu cho một khối bê tông với độ sụt từ 6-8cm. Sheet thứ ba là bảng tra cấp phối vật liệu cho một khối bê tông với độ sụt từ 14-17cm. Các bạn có thể tham khảo thêm bảng tra trọng lượng thép tròn và thép hộp hoặc các bảng excel tra và tính  toán khác . Bảng định mức cấp phối vật liệu 1 khối bê tông Bảng định mức cấp phối vật liệu 1 khối bê tông cung cấp đầy đủ tỷ lệ vật liệu cát, đá (bao gồm các loại bê tông đá khác nhau), xi măng để trộn thành phẩm một khối bê tông với các mác bê tông khác nhau.  Để tải bảng tra (file excel) về các bạn click vào hình ảnh để tải về máy. Mình có để link dự phòng ở cuối bài viết. Các b...

TCVN 9398 : 2012 CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Tóm tắt Xem đầy đủ Tải về Tra Tiêu Chuẩn   TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9398 : 2012 CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - YÊU CẦU CHUNG Surveying in construction - General requirements Lời nói đầu TCVN 9398:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 309:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9398:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TCVN 9398 : 2012  CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA TRONG XÂY DỰNG CÔNG T...
LH Sang CVE