Mac Vữa
Loại gạch
Tìm hiểu loại vữa và gạch bên dưới
Loại cát
Dày tường
Mac Vữa
Dày vữa trát
Tìm hiểu về Mac bê tông bên dưới
Loại cát
Diện tích tường trát
Mác vữa là gì?
Trong xây dựng ở Việt Nam, mác vữa xây (ký hiệu bằng số, đơn vị kg/cm²) được quy định theo TCVN 4314:2003 – Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
Các loại mác vữa xây
Theo tiêu chuẩn, mác vữa được chia thành các cấp sau:
- M2,5
- M5
- M7,5
- M10
- M15
- M20
- M30
👉 Tổng cộng có 7 loại mác vữa xây phổ biến.
Ở ứng dụng tính định mức trên mình chỉ sử dụng 4 mác thường dùng là M2.5, M5, M7.5 và M10 cho các công trình dân dụng phổ thông. Theo bạn có nên thêm các loại mác M15, M20, M30 không?
Ý nghĩa
- Con số (2,5; 5; 7,5; 10; 15; 20; 30) thể hiện cường độ chịu nén của vữa ở tuổi 28 ngày, đơn vị tính là kg/cm².
- Ví dụ: mác vữa M10 nghĩa là vữa chịu nén được 10 kg/cm².
Ứng dụng thường gặp
- M2,5 – M5: xây tường ngăn, tường bao không chịu lực.
- M7,5 – M10: xây tường chịu lực thấp, công trình dân dụng phổ thông.
- M15 – M20: công trình chịu lực cao hơn, tường móng.
- M30: dùng cho các kết cấu đặc biệt, yêu cầu cường độ cao.
Kích thước tiêu chuẩn gạch đất sét nung (mm)
Gạch nung có nguyên liệu từ đất sét, đá phiến sét, calic silicat, bê tông trộn và cho vào khuôn thành viên đem phơi khô rồi nung cho đến khi gạch có màu đỏ sẫm, dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn của gạch nung.
Các loại gạch tiêu chuẩn trong xây dựng
Gạch đặc
Gạch đặc là loại gạch đất sét nung nguyên khối không có lỗ, trọng lượng nặng gấp 2 - 3 lần các loại gạch rỗng khác và giá thành cao hơn. Dựa trên chất lượng gạch được chia làm 3 loại A1, A2 và B, kích thước gạch đặc:
- Gạch đặc 45: 190 x 90 x 45mm
- Gạch đặc 90: 220 x 105 x 60mm
- Gạch đặc 105: 220 x 105 x 65mm
- Gạch đặc 150: 210 x 150 x 55mm
- Gạch A1: 205 x 95 x 55mm
Gạch xây 2 lỗ
Gạch xây 2 lỗ thường dùng cho các kết cấu đặc biệt như trụ cột, chi tiết trang trí hoặc xây tường có độ dày 10–20cm. Kích thước tiêu chuẩn: 210 x 100 x 57 mm, nặng 1.3kg.
Gạch xây 4 lỗ
- Gạch 4 lỗ hình tròn: 190 x 80 x 80mm, nặng 1.2kg
- Gạch 4 lỗ hình vuông: 200 x 130 x 90mm, nặng 1.4kg
- Gạch 4 lỗ vuông nửa: 95 x 80 x 80mm, nặng 0.6kg
Gạch xây 6 lỗ
Gạch 6 lỗ được ưa chuộng bởi độ bền chắc, chịu lực cao và khả năng chống thấm tốt, phù hợp xây móng tường cho công trình lớn.
Dựa theo chất lượng:
- Gạch 6 lỗ A1: 170 x 115 x 75 mm
- Gạch 6 lỗ A2: 170 x 115 x 75 mm
Dựa theo kích thước:
- Gạch 6 lỗ lớn: 195 x 135 x 90mm
- Gạch 6 lỗ nhỏ: 175 x 115 x 75mm
- Gạch 6 lỗ nửa: 115 x 85 x 75 mm
Các tiêu chuẩn tham khảo trong tính toán
1. Gạch xây
- TCVN 1451:1998 – Gạch đặc đất sét nung
- TCVN 1450:2009 – Gạch rỗng đất sét nung
- TCVN 4085:2011 – Kết cấu gạch – Thi công và nghiệm thu
- TCVN 6355-4:2009 – Phương pháp thử – Xác định độ hút nước
- TCVN 6477:2016 – Gạch bê tông (thay thế 6477:2011)
2. Vữa xây – trát – láng
- TCVN 4314:1986 – Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật (phiên bản cũ)
- TCVN 4314:2022 – Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật (bản cập nhật mới)
- TCVN 3121:2003 – Vữa xây dựng – Phương pháp thử
- TCVN 9377-2:2012 – Công tác trát trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 9377-1:2012 – Công tác lát và láng – Thi công và nghiệm thu
Bảng tra cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tham khảo:
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m³ vữa | |
---|---|---|
Xi măng (kg) | Cát vàng (m³) | |
25 | 116.01 | 1.19 |
50 | 213.02 | 1.15 |
75 | 296.03 | 1.12 |
100 | 385.04 | 1.09 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m³ vữa | |
---|---|---|
Xi măng (kg) | Cát mịn (m³) | |
25 | 124.01 | 1.16 |
50 | 230.02 | 1.12 |
75 | 320.03 | 1.09 |
100 | 410.04 | 1.05 |
![]() |
Đăng nhận xét